Đơn giá thiết kế biệt thự: (thiết kế):
Nhóm 1: Đơn giá thiết kế biệt thự (gói thiết kế không dụng):
- Đơn giá thiết kế biệt thự, đơn giá thiết nhà biệt thự tân cổ điển:(thiết kế) gói không dụng từ:130,000 đ/m2 – 150,000đ/m2
- Giá thiết kế biệt thự, đơn giá thiết kế biệt thự mái thái:(thiết kế) gói không dụng từ :130,000 đ/m2 – 140,000 đ/m2
Nhóm 2: Giá thiết kế biệt thự (gói thiết kế cao cấp):
- Đơn giá thiết kế biệt thự, giá thiết kế biệt thự tân cổ điển: (thiết kế) gói đầu tư khá:180,000đ/m2 – 200,000 đ/m2
- Đơn giá thiết kế biệt thự, giá thiết kế biệt thự pháp: (thiết kế) gói đầu tư cao cấp:190,000đ/m2– 210,000 đ/m2
Đơn giá thi công, đơn giá xây dựng nhà biệt thự:
Đơn giá thi công phần thô biệt thự:
- Đơn giá thi công biệt thự, đơn giá xây dựng biệt thự: (phần thô) gói đầu tư trung bình:
3.400,000 đ/m2 – 3.500,000 đ/m2.(Phần chỉ tính riêng) - Đơn giá thi công biệt thự mái thái, giá xây dựng biệt thự tân cổ điển: (phần thô) gói đầu tư trung bình khá:
- 3.400,000đ/m2– 3.600,000đ/m2(Phần chỉ tính riêng)
Đơn giá thi công trọn gói biệt thự (phần thô + hoàn thiện):
- Đơn giá thi công biệt thự trọn gói, đơn giá xây dựng trọn gói biệt thự mái thái: (phần hoàn thiện) gói đầu tư trung bình khá: 6,000,000 đ/m2 -7,000,000đ/m2 .Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.
Giá thi công biệt thự trọn gói, giá xây dựng trọn gói biệt thự tân cổ điển: (phần hoàn thiện) gói đầu tư cao cấp:
- 6,500,000đ/m2– 8,000,000 đ/m2 .Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.
Đơn giá thiết kế biệt thự
Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2
Nhóm | Đơn Giá | Thiết Kế Bao Gồm |
– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất. – Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại. Thiết kế nội thất riêng |
130.000 -160.000 đồng/m2 |
Thiết kế 3D nội thất Thiết Kế Kiến Trúc Hồ sơ thiết kế điện nước Spec vật liệu Khái toán tổng mức đầu tư |
Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự |
||
Nội dung công việc | Thiết kế nhà phố | Thiết kế biệt thự |
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ | ||
Tổng thời gian thiết kế | 30 ngày | 30 ngày |
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ | 10 ngày | 10 ngày |
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công | 20 ngày | 20 ngày |
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ | ||
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền | 20 ngày | 20 ngày |
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai) | ||
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn) | ||
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất) | ||
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ) | ||
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất | ||
Phối cảnh sân vườn | ||
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng | ||
Bể nước hòn non bộ | ||
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ | ||
Bồn cỏ cây trang trí | ||
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ | ||
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng) | ||
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình) | ||
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn… | ||
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước ) | ||
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục) | ||
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công ) | ||
III. DỊCH VỤ KÈM THEO | ||
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu | ||
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình | ||
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất | ||
ĐƠN GIÁ | 120.000 đ/m2 | 140.000 đ/m2 |
Đơn giá thi công phần thô Biệt thự |
||||
Nhóm 01 | Phong Cách Hiện Đại | 3.200.000 đ/m2 | Chưa bao gồm vật tư điện nước |
Bao gồm nhân Công +Hoàn Thiện
|
Phong Cách Bán Cổ Điển | 3.300.000 đ/m2 | |||
Phong Cách Cổ Điển | 3.400.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2 | |||
Nhóm 02 | Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 | Bao gồm vật tư điện nước | ||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá) | phần thô + hoàn thiện 6.000.000 – 7.000.000 đ/m2 | |||
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp) | phần thô + hoàn thiện 7.000.000 – 8.000.000 đ/m2 | |||
BIỆT THỰ |
Phần đắp chỉ tính riêng
Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít. Tùy độ khó của chỉ. |
|||
Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng) |
||||
Phần chỉ trong nhà ( tính riêng) |
CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG
Móng đơn không tính tiền. Phần móng cọc được tính từ 30% diện tích xây dựng phần thô Phần móng băng được tính từ 50% diện tích xây dựng phần thô Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che). Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích. Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng. Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích. Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng. Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích) Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích. Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích. Khu vực cầu thang tính 100% diện tích + Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m + Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm) |
Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm |
Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng |
Cách Tính Diện Tích Xây Dựng |
Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2 Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2 Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2. Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2. |
Mẫu thiết kế biệt thự đẹp
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ |
||
STT | Vật Tư | Thiết kế biệt thự |
1 | Cát đệm lót nền , san lấp | Cát san lấp, xà bần |
2 | Cát xây tô, bê tông | Cát lọai 1, cát Vàng |
3 | Gạch ống, gạch đinh | Phước Thành, Bình Dương |
4 | Đá 1×2, đá 4×6 | Bình Dương |
5 | Bêtông các cấu kiện | Mác 250;10 ± 2 cm |
6 | Ximăng | Holcim, Hà Tiên |
7 | Thép xây dựng | Việt Nhật, Pomina |
8 | Vữa xây tô | Mac 75 |
9 | Ống cấp thoát nước | Bình Minh |
10 | Dây điện | Cadivi |
11 | Dây TV, ĐT, internet | 5C, Sino, Krone |
CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN |
||
STT | Vật Tư | Thiết kế biệt thự |
1 | Lancan cầu thang, ban công | Sắt hộp, Sơn dầu Expo, Inox kiếng cường lực… |
2 | Bột bã tường | Joton, Nippon, ICI Putty… |
3 | Sơn nước | Toa, Nippon, Maxilite, ICI Maxilite, Dulux, ICI Dulux |
4 | Gạch nền, ốp lát | Taicera, White horse, Euro tile, Việt Ceramic, Euro tile, Đồng Tâm, Viglacera |
5 | Đá Granite | < 350.000 đ/m2, Đen Huế, Đỏ Bình Định Kim sa, Đỏ Ruby Ngọai Nhập |
6 | Tay vịn cầu thang | Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ, Gỗ Căm xe, Inox kính |
7 | Cửa cổng | Sắt hộp , Sơn dầu Expo, Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt vuông |
8 | Cửa phòng ngủ | Cửa gỗ Công Nghiệp, Cửa gỗ Căm xe |
9 | Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) | Sắt + kính 5 ly, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II, Cửa Euro + kính cường lực 8mm |
10 | Cửa WC (0,7mx2m) | Cửa nhựa Yaho, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện, Cửa Euro + kính cường lực 8mm |
11 | Khóa | Khóa tròn Đài Loan, Khóa Hàn Quốc, Ý |
12 | Vòi rửa, Bồn rửa | Toàn Mỹ, Inax, American, Toto |
13 | Bồn cầu , Lavabo | Inax, American, Toto |
15 | Phụ kiện 7 món (theo bộ) | Inax, American, Toto |
16 | Công tắc, ổ cắm, CB | Chengli, Panasonic, Panasonic |
17 | Đèn | Duhal, Điện Quang, Philip, Para |
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà |
- Bình luận