Bảng Đơn Giá Thiết Kế Biệt Thự 2022

Đơn giá thiết kế biệt thự: (thiết kế):

        Nhóm 1: Đơn giá thiết kế biệt thự (gói thiết kế không dụng):

  • Đơn giá thiết kế biệt thự, đơn giá thiết nhà biệt thự tân cổ điển:(thiết kế) gói không dụng từ:130,000 đ/m2 – 150,000đ/m2
  • Giá thiết kế biệt thự, đơn giá thiết kế biệt thự mái thái:(thiết kế) gói không dụng từ :130,000 đ/m2 – 140,000 đ/m2

        Nhóm 2: Giá thiết kế biệt thự (gói thiết kế cao cấp):

  • Đơn giá thiết kế biệt thự, giá thiết kế biệt thự tân cổ điển: (thiết kế) gói đầu tư khá:180,000đ/m2 – 200,000 đ/m2
  • Đơn giá thiết kế biệt thự, giá thiết kế biệt thự pháp: (thiết kế) gói đầu tư cao cấp:190,000đ/m2– 210,000 đ/m2

Đơn giá thi công, đơn giá xây dựng nhà biệt thự:

       Đơn giá thi công phần thô biệt thự:

  • Đơn giá thi công biệt thự, đơn giá xây dựng biệt thự: (phần thô) gói đầu tư trung bình:
    3.400,000 đ/m2 – 3.500,000 đ/m2.(Phần chỉ tính riêng)
  • Đơn giá thi công biệt thự mái thái, giá xây dựng biệt thự tân cổ điển: (phần thô) gói đầu tư trung bình khá:
  • 3.400,000đ/m2– 3.600,000đ/m2(Phần chỉ tính riêng)

       Đơn giá thi công trọn gói biệt thự (phần thô + hoàn thiện):

  • Đơn giá thi công biệt thự trọn gói, đơn giá xây dựng trọn gói biệt thự mái thái: (phần hoàn thiện) gói đầu tư trung bình khá: 6,000,000 đ/m2 -7,000,000đ/m2 .Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.

Giá thi công biệt thự trọn gói, giá xây dựng trọn gói biệt thự tân cổ điển: (phần hoàn thiện) gói đầu tư cao cấp: 

  • 6,500,000đ/m2– 8,000,000 đ/m2 .Đã bao gồm chi phí xây dựng phần thô ở trên.

​Đơn giá thiết kế biệt thự

Đơn giá biệt thự tân cổ điển Cộng thêm 10.000 đ/m2
Đơn giá biệt thự cổ điển Cộng thêm 20.000 đ/m2

Nhóm Đơn Giá Thiết Kế Bao Gồm

– Nhà đã xây thô nhờ thiết kế chi tiết thiết kế nội thất.

– Nhà sữa chửa lại nhờ thiết kế chi tiết nội thất lại.

Thiết kế nội thất riêng

130.000 -160.000 đồng/m2

Thiết kế 3D nội thất

Thiết Kế Kiến Trúc

Hồ sơ thiết kế điện nước

Spec vật liệu

Khái toán tổng mức đầu tư

 

Bảng Chi Tiết Thiết Kế Nhà Phố – Biệt Thự

Nội dung công việc Thiết kế nhà phố Thiết kế biệt thự
I. THỜI GIAN THIẾT KẾ
Tổng thời gian thiết kế 30 ngày 30 ngày
Thời gian lập hồ sơ sơ bộ 10 ngày 10 ngày
Thời gian lập hồ sơ kỹ thuật thi công 20 ngày 20 ngày
II. THÀNH PHẦN HỒ SƠ
Hồ sơ phối cảnh mặt tiền 20 ngày 20 ngày
Hồ sơ kiến trúc cơ bản (Các mặt triển khai)    
Hồ sơ kiến trúc mở rộng (Mặt bằng trần, sàn)    
Hồ sơ nội thất(mặt bằng bố trí nội thất)    
Hồ sơ phối cảnh nội thất toàn nhà (Sơ bộ)    
Hồ sơ kỹ thuật thi công phần nội thất    
Phối cảnh sân vườn    
Cổng, tường rào và các hệ thống kỹ thuật hạ tầng    
Bể nước hòn non bộ    
Sân, đường đi dạo, giao thông nội bộ    
Bồn cỏ cây trang trí    
Đèn và các chi tiết trang trí phụ trợ    
Hồ sơ chi tiết các màng trang trí (Design theo chiều đứng)    
Hồ sơ chi tiết cấu tạo (Kỹ thuật chi tiết công trình)    
Hồ sơ kết cấu (Triển khai kết cấu móng, dầm, sàn…    
Các bộ hồ sơ kỹ thuật khác (Điện, điện thoại, chống sét, cấp thoát nước )    
Dự toán thi công (Liệt kê khối lượng, đơn giá, thành tiền các hạng mục)    
Giám sát tác giả (Giải đáp các thắc mắc, sửa lỗi hồ sơ khi thi công )    
III. DỊCH VỤ KÈM THEO
Thủ tục xin phép xây dựng nhà phố giá từ 6 đến 8 triệu
Thủ tục hoàn công công trình giá tùy theo từng công trình
Tư vấn lựa chọn vật liệu xây dựng, trang trí nội ngoại thất
ĐƠN GIÁ 120.000 đ/m2 140.000 đ/m2

 

Đơn giá thi công phần thô Biệt thự

Nhóm 01 Phong Cách Hiện Đại 3.200.000 đ/m2 Chưa bao gồm vật tư điện nước

 

 

 

Bao gồm nhân Công +

Hoàn Thiện

 

 

 

Phong Cách Bán Cổ Điển 3.300.000 đ/m2
Phong Cách Cổ Điển 3.400.000 đ/m2 – 3.650.000 đ/m2
Nhóm 02           Đơn Giá nhóm 1 cộng thêm 200.000 đ/m2 Bao gồm vật tư điện nước
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Khá)         phần thô + hoàn thiện         6.000.000 – 7.000.000 đ/m2
Hoàn thiện Biệt thự (Mức Cao Cấp)         phần thô + hoàn thiện         7.000.000 – 8.000.000 đ/m2
           BIỆT THỰ

                                               Phần đắp chỉ tính riêng

 

                                               Tùy theo chỉ nhiều, chỉ ít.

                                                Tùy độ khó của chỉ.

        Phần chỉ ngoài nhà (tính riêng)

        Phần chỉ trong nhà  ( tính riêng)

CÁCH TÍNH DIỆN TÍCH THI CÔNG

 

Móng đơn không tính tiền.

Phần móng cọc được tính từ 30% diện tích xây dựng phần thô

Phần móng băng được tính từ 50% diện tích xây dựng phần thô

Phần diện tích có mái che tính 100% diện tích (mặt bằng trệt, lửng, lầu, sân thượng có mái che).

 Phần diện tích không có mái che ngoại trừ sân trước và sân sau tính 50% diện tích (sân thượng không mái che, sân phơi, mái BTCT, lam BTCT). sân thượng có lan can 60% diện tích.

Phần mái ngói khung kèo sắt lợp ngói 70% diện tích (bao gồm toàn bộ hệ khung kèo và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái đúc lợp ngói 100% diện tích (bao gồm hệ ritô và ngói lợp) tính theo mặt nghiêng.

Phần mái che BTCT, mái lấy sáng tầng thượng 60% diện tích.

Phần mái tole 20 – 30% diện tích (bao gồm toàn bộ phần xà gỗ sắt hộp và tole lợp) tính theo mặt nghiêng.

Sân trước và sân sau tính 50% diện tích (trong trường hợp sân trước và sân sau có móng – đà cọc, đà kiềng tính 70% diện tích)

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích nhỏ hơn 8m2 tính 100% diện tích.

Ô trống trong nhà mỗi sàn có diện tích lớn hơn 8m2 tính 50% diện tích.

Khu vực cầu thang tính 100% diện tích

+ Vật tư nâng nền: Bên chủ đầu tư cung cấp tận chân công trình, bên thi công chỉ vận chuyển trong phạm vi 30m

+ Chưa tính bê tông nền trệt ( nếu bên A yêu cầu tính bù giá 250.000 đ/m2 ( sắt 8@2001 lớp, bê tông đá 1x2M250 dày 6-8cm)

                                  

 Cách Tính Giá Xây Dựng Tầng Hầm

Tầng hầm có độ sâu từ 1.0 – 1.3m so với code vỉa hè tính 150% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu từ 1.3 – 1.7m so với code vỉa hè tính 170% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu từ 1.7 – 2m so với code vỉa hè tính 200% diện tích xây dựng

Tầng hầm có độ sâu lớn hơn 2.0m so với code vỉa hè tính 250% diện tích xây dựng

 

 

Cách Tính Diện Tích Xây Dựng

Tổng diện tích sàn xây dựng từ 350m2 xuống 300m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 50.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 300m2 đến 250m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 250m2 đến 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 100.000đ/m2 – 200.000đ/m2

Tổng diện tích sàn xây dựng nhỏ hơn 150m2: đơn giá nhóm 01 cộng thêm 200.000đ/m2 – 250.000đ/m2

Giá tăng hoặc giảm tính theo từng quận.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ từ 3,0 – 5,0m cộng thêm 50.000 – 100.000đ/m2.

Đơn giá xây nhà trong hẻm nhỏ thử 3,0m cộng thêm 150.000đ/m2.

Mẫu thiết kế biệt thự đẹp

 

 

 

 

 

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN THÔ

STT Vật Tư Thiết kế biệt thự
1 Cát đệm lót nền , san lấp Cát san lấp, xà bần
2 Cát xây tô, bê tông Cát lọai 1, cát Vàng
3 Gạch ống, gạch đinh Phước Thành, Bình Dương
4 Đá 1×2, đá 4×6 Bình Dương
5 Bêtông các cấu kiện Mác 250;10 ± 2 cm
6 Ximăng Holcim, Hà Tiên
7 Thép xây dựng Việt Nhật, Pomina
8 Vữa xây tô Mac 75
9 Ống cấp thoát nước Bình Minh
10 Dây điện Cadivi
11 Dây TV, ĐT, internet 5C, Sino, Krone
     

CHI TIẾT VẬT TƯ PHẦN HOÀN THIỆN

STT Vật Tư Thiết kế biệt thự
1 Lancan cầu thang, ban công Sắt hộp, Sơn dầu Expo, Inox kiếng cường lực…
2 Bột bã tường Joton, Nippon, ICI Putty…
3 Sơn nước Toa, Nippon, Maxilite, ICI Maxilite, Dulux, ICI Dulux
4 Gạch nền, ốp lát Taicera, White horse, Euro tile, Việt Ceramic, Euro tile, Đồng Tâm, Viglacera
5 Đá Granite < 350.000 đ/m2, Đen Huế, Đỏ Bình Định Kim sa, Đỏ Ruby Ngọai Nhập
6 Tay vịn cầu thang Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt + Sơn dầu, Trụ Gỗ, Gỗ Căm xe, Inox kính
7 Cửa cổng Sắt hộp , Sơn dầu Expo, Sắt hộp, Sơn dầu Expo Sắt vuông
8 Cửa phòng ngủ Cửa gỗ Công Nghiệp, Cửa gỗ Căm xe
9 Cửa sổ, cửa đi (ngoài nhà) Sắt + kính 5 ly, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt hoặc Hòan Thiện II, Cửa Euro + kính cường lực 8mm
10 Cửa WC (0,7mx2m) Cửa nhựa Yaho, Nhôm tĩnh điện, kính 5 ly, Nhôm Quân Đạt, Hòan thiện, Cửa Euro + kính cường lực 8mm
11 Khóa Khóa tròn Đài Loan, Khóa Hàn Quốc, Ý
12 Vòi rửa, Bồn rửa Toàn Mỹ, Inax, American, Toto
13 Bồn cầu , Lavabo Inax, American, Toto
15 Phụ kiện 7 món (theo bộ) Inax, American, Toto
16 Công tắc, ổ cắm, CB Chengli, Panasonic, Panasonic
17 Đèn Duhal, Điện Quang, Philip, Para
Phần vật tư không bao gồm máy năng lượng mặt trời, đường ống nóng lạnh, máy bơm nước, bồn chưa nước và các vật tư thay đổi theo ý chủ nhà